Chú thích In the Shadows (bài hát)

  1. In the Shadows (Scandinavian maxi-single liner notes). The Rasmus. Playground Music Scandinavia, Dynasty. 2003. PGMCDS 21.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  2. In the Shadows (European CD single liner notes). The Rasmus. Motor Music. 2003. 06024 9811045 4.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  3. In the Shadows (UK limited 7-inch picture disc). The Rasmus. Motor Music, Island Records, Playground Music Scandinavia, Universal Records. 2003. MCS 40351, 981 820-7.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. In the Shadows (UK enhanced CD single liner notes). The Rasmus. Universal Records, Playground Music Scandinavia, Motor Music, Island Records, Dynasty. 2003. MCSXD 40351, 981 820-5.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  5. In the Shadows (US enhanced CD liner notes). The Rasmus. Interscope Records. 2003. INTR26091-2.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  6. "Australian-charts.com – The Rasmus – In the Shadows". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  7. "Austriancharts.at – The Rasmus – In the Shadows" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  8. "Ultratop.be – The Rasmus – In the Shadows" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  9. "Ultratop.be – The Rasmus – In the Shadows" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  10. “R&R Canada CHR/Pop Top 30” (PDF). Radio & Records (1555): 27. 14 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2020.
  11. The Rasmus — In the Shadows. Tophit. Truy cập 11 tháng 8 năm 2019.
  12. The Rasmus — In the Shadows. Tophit. Truy cập 11 tháng 3 năm 2021.
  13. “Oficiální Česká Hitparáda – Pro týden 14/2004” (bằng tiếng Séc). IFPI ČR. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  14. "Danishcharts.com – The Rasmus – In the Shadows". Tracklisten. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  15. “Hits of the World – Eurocharts” (PDF). Billboard. 116 (17): 49. 24 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  16. "The Rasmus: In the Shadows" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  17. "Lescharts.com – The Rasmus – In the Shadows" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  18. "Musicline.de – The Rasmus Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  19. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 27 tháng 12 năm 2019.
  20. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  21. "The Irish Charts – Search Results – In the Shadows". Irish Singles Chart. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  22. "Italiancharts.com – The Rasmus – In the Shadows". Top Digital Download. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  23. "Nederlandse Top 40 – week 42, 2003" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  24. "Dutchcharts.nl – The Rasmus – In the Shadows" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  25. "Charts.nz – The Rasmus – In the Shadows". Top 40 Singles. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  26. “Arhiva romanian Top 100 – Editia 37, saptamina 29.09–05-10, 2003” (bằng tiếng Romania). Romanian Top 100. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2020.
  27. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company.
  28. "Swedishcharts.com – The Rasmus – In the Shadows". Singles Top 100. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  29. "Swisscharts.com – The Rasmus – In the Shadows". Swiss Singles Chart. Truy cập 20 tháng 5 năm 2018.
  30. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company.
  31. "Official Rock & Metal Singles Chart Top 40". Official Charts Company.
  32. “Jahreshitparade Singles 2003” (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  33. “Jaaroverzichten 2003” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
  34. 1 2 “CIS Year-End Radio Hits (2003)”. Tophit. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.
  35. “Top 100 Singles–Jahrescharts 2003” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  36. “Top of the Music – Mix e Singoli” (PDF) (bằng tiếng Italy). FIMI. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
  37. “Top 100–Jaaroverzicht van 2003”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  38. “Jaaroverzichten – Single 2003” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
  39. “Årslista Singlar, 2003” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
  40. “Schweizer Jahreshitparade 2003” (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  41. “ARIA Top 100 Singles for 2004”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020.
  42. “Jaaroverzichten 2004” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
  43. “Rapports annuels 2004” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
  44. “Tops de L'année | Top Singles 2004” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
  45. “Rádiós Top 100 – hallgatottsági adatok alapján – 2004” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  46. “Mix e singoli” (PDF) (bằng tiếng Italy). FIMI. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2020.
  47. “End Of Year Charts 2004”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  48. “Schweizer Jahreshitparade 2004” (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  49. “The Official Singles Chart 2004” (PDF). UKChartsPlus. tr. 1. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
  50. 1 2 “Finland single certifications – Rasmus – In the Shadows” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  51. “Gold-/Platin-Datenbank (The Rasmus; 'In the Shadows')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  52. “New Zealand single certifications – The Rasmus – In the Shadows”. Recorded Music NZ.
  53. “Guld- och Platinacertifikat − År 2003” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển.
  54. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (The Rasmus; 'In the Shadows')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  55. “Britain single certifications – The Rasmus – In the Shadows” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
Album phòng thu
Album tổng hợp
EP
"1st· "2nd· "3rd"
Video
Single
Tour diễn
"Dead Letters Tour" · "Hide from the Sun Tour" · "Black Roses Tour"

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: In the Shadows (bài hát) http://snepmusique.com/les-tops/le-top-de-lannee/t... http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=The+... http://www.swisscharts.com/charts/jahreshitparade/... http://www.swisscharts.com/charts/jahreshitparade/... http://www.swisscharts.com/search_certifications.a... http://www.ifpicr.cz/radio.htm http://musicline.de/de/chartverfolgung_summary/art... http://www.musikindustrie.de/markt-bestseller/gold... http://www.ifpi.fi/tilastot/artistit/Rasmus http://zene.slagerlistak.hu/dance-top-40-lista/200...